ASYZON | 15 Dd/Compact | 30 Dd/Compact | 30 Dd/Compact | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Áp suất lớn nhất | bar | 10 | ||||||||
Công suất tại áp suất lớn nhất | g ClO2/h | 14 | 26 | 57 | ||||||
Công suất lớn nhất tại 4 bar | g ClO2/h | 18 | 32 | 72 | ||||||
Loại bơm định lượng | MAGDOS LD 2 | |||||||||
Hóa chất | HCl 9 % theo tiêu chuẩn EN 939 NaCLO2 7.5 % theo tiêu chuẩn EN 938 |
|||||||||
Nước tiêu thụ cho hóa chất sản xuất 100 % | l/h | 0.45 | 0.8 | 1.8 | ||||||
Lưu lượng nhỏ nhất của nước pha loãng (max. 2 g Cl02/l) | l/h | 9 | 17 | 36 | ||||||
Áp suất nước bị mất | bar | max. 0,2 | ||||||||
Nồng độ trong buồng phản ứng | g ClO2 | 20 | ||||||||
Nồng độ CLO2 sau khi pha loãng | g ClO2 | EASYZON D-B: 0.5 – 2 EASYZON D-D: < 2 |
||||||||
Điện áp | 230 V / 50 Hz | |||||||||
Cấp bảo vệ | IP54 | |||||||||
Công suất tiêu thụ | W | 19 | ||||||||
Dòng tiêu thụ lớn nhất tại mỗi nhịp đập của bơm | A | 1.1 | ||||||||
Trọng lượng | kg | 25 approx. | ||||||||
Nhiệt độ môi trường | °C | 5 – 40 (không có nắng chiếu trực tiếp) | ||||||||
Nhiệt độ hóa chất | °C | 5 – 35 | ||||||||
Độ ẩm | % | max. 90 |