Thiết bị bay hơi khí clo
Cho một kết quả định lượng hoàn hảo
Thiết bị bay hơi clo C 6100 có bộ phận làm nóng, theo phương pháp đơn giản và tiết kiệm, chuyển đổi lên đến 220 kg/h clo lỏng thành khí clo. Thiết bị bay hơi clo chủ yếu được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước của hệ thống nước làm mát cho các nhà máy điện, nhà máy lớn, nhà máy hóa dầu cũng như nhà máy xử lý nước thải.
Thể tích buồng bay hơi |
|
1,8 dm3 |
8,3 dm3 |
---|
Công suất thiết bị |
kg/h |
|
65 |
220 |
---|
Công suất bộ gia nhiệt |
kW |
|
2 x 5 |
4 x 5 |
---|
Thể tích bồn nước nóng |
Litres |
|
175 |
---|
Điện áp cấp |
|
|
230/400 V, 50/60 Hz |
---|
Công suất tiếp điểm |
Tiếp điểm nhiệt kế |
|
|
Max. 250 V, max. 1 A, 30 W |
---|
Tiếp điếp áp lực kế |
|
|
---|
Bộ theo dõi nhiệt độ |
|
|
Max. 250 V, max. 2 A |
---|
Đầu kết nối clo (đầu vào và ra) |
|
|
Mặt bích DN25/PN40 theo tiêu chuẩn EN 1092 |
---|
Nhiệt độ môi trường cho phép |
°C |
|
0 – 50 |
---|
Áp suất thử thủy tĩnh |
bar |
|
60 |
---|
Áp suất hoạt động |
bar |
|
40 (100 °C) |
---|
Trọng lượng |
kg |
|
275 |
---|
Tủ điều khiển cho thiết bị bay hơi |
---|
Điện áp cấp |
kg |
|
3x 400 V (-15%) 50 Hz (±1%) |
---|
Công suất tiêu thụ |
A |
|
max. 50 |
---|
Điện áp điều khiển |
|
|
24 V DC / 24 V AC |
---|
Vật liệu vỏ tủ |
|
|
Thép tấm, sơn |
---|
Cấp bảo vệ |
|
|
IP55 |
---|
Trọng lượng |
kg |
|
50 approx. |
---|
Nhiệt độ môi trường |
°C |
|
0 – 50 (không có ánh sáng trực tiếp mặt trời |
---|
Xem thêm
Sản phẩm cùng loại
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng
Thông tin đã được thêm vào danh sách yêu thích của bạn.
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng